• Oxygen

  • Nitrogen

  • Argon

  • Acetylen

  • Helium

  • Carbon
  •  
     
     
    Nitrogen
    Các đặc tính chung:

    Nitrogen (N2) Ở điều kiện bình thường nó là một chất khí không màu, không mùi, không vị và khá trơ và tồn tại dưới dạng phân tử N2, còn gọi là đạm khí. Nitơ chiếm khoảng 78% khí quyển Trái Đất và là thành phần của mọi cơ thể sống. Nitơ tạo ra nhiều hợp chất quan trọng như các axít amin, amôniắc, axít nitric và các xyanua.

    Nitơ tinh khiết là một chất khí ở dạng phân tử không màu và không tham gia phản ứng hóa học ở nhiệt độ phòng. Nó hóa lỏng ở nhiệt độ 77 K (-196°C) trong điều kiện áp suất khí quyển và đóng băng ở 63 K (-210°C). Nitơ lỏng là chất làm lạnh phổ biến.

    Nitrogen Khí
     

    SẢN PHẨM:

    - Nitrogen khí : (N2)
    - Chất lượng : 99,99%
    - Áp suất nạp : 150kg/cm2
    - Dung tích chai : 6 - 6,4m3

    Product:

    - Gas Nitrogen : (N2)
    - Quanlity : 99.99%
    - Feeding pressure : 150kg/cm2
    - Bottle Capacity : 6 - 6.4m3
     
    Công dụng:
    • Để bảo quản tính tươi của thực phẩm đóng gói hay dạng rời
    • Trên đỉnh của chất nổ lỏng để đảm bảo an toàn

    Nó cũng được sử dụng trong:

    • Sản xuất các linh kiện điện tử như tranzito, điôt, và mạch tích hợp (IC).
    • Sản xuất thép không gỉ
    • Bơm lốp ô tô và máy bay do tính trơ và sự thiếu các tính chất ẩm, ôxi hóa của nó, ngược lại với không khí


    Nitrogen Lỏng
     

    SẢN PHẨM:

    - Nitrogen Lỏng : (N2)
    - Chất lượng : 99,99%
    - Bình : XL-45.165 lít

    Product:

    - Liquid Nitrogen : (N2)
    - Quality : 99.99%
    - Bottle Capacity : XL-45.165 liters.
    Công dụng:
    • Làm lạnh để vận chuyển thực phẩm.
    • Bảo quản các bộ phận thân thể cũng như các tế bào tinh trùng trứng, các mẫu và chế phẩm sinh học.
    • Trong nghiên cứu các tác nhân làm lạnh.
    • Tong da liễu học để loại bỏ các tổn thương da ác tính xấu xí hay tiềm năng gây ung thư, ví dụ các mụn cóc, các vết chai sần trên da v.v.
    • Nitơ lỏng có thể sử dụng như là nguồn làm mát để tăng tốc CPU, GPU, hay các dạng phần cứng khác.
     

    Các thông số kỹ thuật:

    English Units  NormalBoiling Point
    (1 atm)
    Gas Phase Properties
    @ 32°F & @1 atm
    Liquid Phase Properties
    @ B P& @ 1 atm
    Triple Point Critical Point
    Temp. Latent Heat of Vaporization Specific Gravity Specific Heat (Cp) Density Specific Gravity Specific Heat (Cp) Temp. Pressure Temp. Pressure Density
    Substance Chemical
    Symbol
    Mol.
    Weight
    ° F BTU/lb Air = 1 BTU/lb °F lb/cu. ft Water = 1 BTU/lb °F °F psia °F psia lb/cu ft
    Nitrogen N2 28.01 -320.4 85.6 0.9737 0.249 0.07807 0.808 0.4877 -346.0 1.81 -232.4 493 19.6
     
     Metric Units   Boiling Point
    @ 101.325 kPa
    Gas Phase Properties
    @ 0° C & @ 101.325 kPa
    Liquid Phase Properties
    @ B.P., & @ 101.325 kPa
    Triple Point Critical Point
    Temp. Latent Heat of Vaporization Specific Gravity Specific Heat (Cp) Density Specific Gravity Specific Heat (Cp) Temp. Pressure Temp. Pressure Density
    Substance Chemical
    Symbol
    Mol.
    Weight
    °C kJ/kg Air = 1 kJ/kg ° C kg/m3 Water = 1 kJ/kg ° C °C kPa abs ° C kPa abs kg/m3
    Nitrogen N2 28.01 -195.8 199.1 0.9737 1.04 1.2506 0.808 2.042 -210 12.5 -146.9 3399 314.9
     


    Trang chủ | Sản phẩm | Thông tin | Liên hệ | Kỹ thuật| Hỗ trợ
    Copyright © 2006 HẢI TÍN Ltd. All rights reserved.
    Designed by Phạm Trần Quốc Nam.