• Oxygen

  • Nitrogen

  • Argon

  • Acetylen

  • Helium

  • Carbon
  •  
     
     
    Argon
    Các đặc tính chung:

    Argon (Ar) Là khí hiếm không màu, không mùi trong cả dạng lỏng và khí, argon chiếm khoảng 0,934% khí quyển Trái Đất, điều này làm cho nó trở thành khí hiếm phổ biến nhất trên Trái Đất

    Agon hòa tan trong nước nhiều gấp 2,5 lần nitơ và xấp xỉ độ hòa tan của ôxy. Người ta biết rất ít về các hợp chất hóa học của agon, đây là một trong các lý do trước đây nó được gọi là khí trơ.

    Argon Khí
     

    SẢN PHẨM:

    - Argon khí : (Ar)
    - Chất lượng : 99,9995%
    - Áp suất nạp : 150kg/cm2
    - Dung tích chai : 6m3

    Product:

    - Gas Argon : (Ar)
    - Quanlity : 99,9995%
    - Feeding pressure : 150kg/cm2
    - Bottle Capacity : 6m3
     

    Argon Lỏng
     

    SẢN PHẨM:

    - Argon Lỏng : (Ar)
    - Chất lượng : 99,9995%
    - Bình : XL-45.165 lít

    Product:

    - Liquid Argon : (Ar)
    - Quality : 99.9995%
    - Bottle Capacity : XL-45.165 liters.
    Công dụng:

    Nó được sử dụng trong các loại đèn điện do nó không phản ứng với dây tóc trong bóng đèn ngay cả ở nhiệt độ cao và trong các trường hợp mà nitơ phân tử là một khí bán trơ không ổn định. Các ứng dụng khác:

    • Agon được sử dụng như là môi trường khí trơ trong nhiều công nghệ hàn kim loại, bao gồm hàn kim loại khí trơ (mig) và hàn vonfram khí trơ (tig)
    • Trong vai trò của lớp phủ không phản ứng trong sản xuấttitan và các nguyên tố có phản ứng hóa học cao khác.
    • Là lớp khí bảo vệ để nuôi cấy các tinh thể silícgecmani trong công nghiệp sản xuất chất bán dẫn.
    • Là chất khí dùng trong các đèn plasma.
    • Agon39 được sử dụng cho nhiều ứng dụng, chủ yếu là nghiên cứu lõi băng. Nó cũng được dùng để xác định niên đại nước ngầm.
    • Các thiết bị phẫu thuật lạnh chẳng hạn như sự cắt bỏ lạnh sử dụng agon lỏng để tiêu diệt các tế bào ung thư.

    Agon cũng được sử dụng trong các thiết bị lặn tự chứa để làm căng quần áo khô, do nó trơ và có độ dẫn nhiệt kém.

     

    Các thông số kỹ thuật:

    English Units  NormalBoiling Point
    (1 atm)
    Gas Phase Properties
    @ 32°F & @1 atm
    Liquid Phase Properties
    @ B P& @ 1 atm
    Triple Point Critical Point
    Temp. Latent Heat of Vaporization Specific Gravity Specific Heat (Cp) Density Specific Gravity Specific Heat (Cp) Temp. Pressure Temp. Pressure Density
    Substance Chemical
    Symbol
    Mol.
    Weight
    ° F BTU/lb Air = 1 BTU/lb °F lb/cu. ft Water = 1 BTU/lb °F °F psia °F psia lb/cu ft
    Argon Ar 39.95 -302.6 69.8 1.39 0.125 0.11135 1.4 0.2575 -308.8 9.99 -188.1 711.5 33.44
     
     Metric Units   Boiling Point
    @ 101.325 kPa
    Gas Phase Properties
    @ 0° C & @ 101.325 kPa
    Liquid Phase Properties
    @ B.P., & @ 101.325 kPa
    Triple Point Critical Point
    Temp. Latent Heat of Vaporization Specific Gravity Specific Heat (Cp) Density Specific Gravity Specific Heat (Cp) Temp. Pressure Temp. Pressure Density
    Substance Chemical
    Symbol
    Mol.
    Weight
    °C kJ/kg Air = 1 kJ/kg ° C kg/m3 Water = 1 kJ/kg ° C °C kPa abs ° C kPa abs kg/m3
    Argon Ar 39.95 -185.9 162.3 1.39 0.523 1.7837 1.40 1.078 -189.3 68.9 -122.3 4905 535.6
     
     


    Trang chủ | Sản phẩm | Thông tin | Liên hệ | Kỹ thuật| Hỗ trợ
    Copyright © 2006 HẢI TÍN Ltd. All rights reserved.
    Designed by Phạm Trần Quốc Nam.