• Oxygen

  • Nitrogen

  • Argon

  • Acetylen

  • Helium

  • Carbon
  •  
     
     
    Helium
    Các đặc tính chung:

    Heli có điểm sôi thấp nhất trong tất cả các nguyên tố và chỉ có thể đông đặc lại dưới áp suất rất cao. Nguyên tố này thường thường là khí đơn nguyên tử và về mặt hoá học nó là trơ.

    Nó là nguyên tố nhiều thứ hai trong vũ trụ, sau hyđrô. Trong khí quyển Trái Đất mật độ heli theo thể tích là 5,2 x 10-6 tại mực nước biển và tăng dần đến độ cao 24 km, chủ yếu là do phần lớn heli trong bầu khí quyển Trái Đất đã thoát ra ngoài khoảng không gian vũ trụ vì tỷ trọng thấp và tính trơ của nó. Có một lớp trong bầu khí quyển Trái Đất ở độ cao khoảng 1.000 km mà ở đó heli là chất khí chủ yếu (mặc dù tổng áp suất gây ra là rất nhỏ).

    Heli là nguyên tố phổ biến thứ 71 trong vỏ Trái Đất, ở đó nó được tìm thấy với tỷ lệ 8 x 10-9. Heli chỉ có 4 x 10-12 trong nước biển. Nói chung, nó hình thành từ sự phân rã phóng xạ của các nguyên tố, do vậy người ta có thể tìm thấy heli trong các mỏ khoáng chất chứa uran, thori v.v và trong vài loại nước khoáng cũng như khí phun trào núi lửa. Heli tồn tại trong nhiều loại khí tự nhiên.

    Helium Khí
     

    SẢN PHẨM:

    - Helium khí : (He)
    - Chất lượng : 99,99%
    - Áp suất nạp : 150kg/cm2
    - Dung tích chai : 6 - 6,43m3

    Product:

    - Gas Helium : (He)
    - Quanlity : 99.99%
    - Feeding pressure : 150kg/cm2
    - Bottle Capacity : 6 - 6,43m3
    Công dụng:

    Heli được dùng để đẩy các bóng thám khôngkhí cầu nhỏ do tỷ trọng riêng nhỏ hơn tỷ trọng của không khí và như chất lỏng làm lạnh cho nam châm siêu dẫn.

     

    Các thông số kỹ thuật:

    Enghish Units   NormalBoiling Point
    (1 atm)
    Gas Phase Properties
    @ 32°F & @1 atm
    Liquid Phase Properties
    @ B P& @ 1 atm
    Triple Point Critical Point
    Temp. Latent Heat of Vaporization Specific Gravity Specific Heat (Cp) Density Specific Gravity Specific Heat (Cp) Temp. Pressure Temp. Pressure Density
    Substance Chemical
    Symbol
    Mol.
    Weight
    ° F BTU/lb Air = 1 BTU/lb °F lb/cu. ft Water = 1 BTU/lb °F °F psia °F psia lb/cu ft
    Helium He 4.00 -452.06 8.72 0.139 1.25 0.01114 0.124 1.086 NONE NONE -450.31 33 4.347

    a Sublimation point       b Sublimation Enthalpy       c Triple point       d Boiling point

     
    Metric Units   Boiling Point
    @ 101.325 kPa
    Gas Phase Properties
    @ 0° C & @ 101.325 kPa
    Liquid Phase Properties
    @ B.P., & @ 101.325 kPa
    Triple Point Critical Point
    Temp. Latent Heat of Vaporization Specific Gravity Specific Heat (Cp) Density Specific Gravity Specific Heat (Cp) Temp. Pressure Temp. Pressure Density
    Substance Chemical
    Symbol
    Mol.
    Weight
    °C kJ/kg Air = 1 kJ/kg ° C kg/m3 Water = 1 kJ/kg ° C °C kPa abs ° C kPa abs kg/m3
    Helium He 4.00 -268.9 20.28 0.139 5.19 0.17585 0.124 4.545 NONE NONE -267.9 227 69.64

    a Sublimation point       b Sublimation Enthalpy       c Triple point       d Boiling point

     


    Trang chủ | Sản phẩm | Thông tin | Liên hệ | Kỹ thuật| Hỗ trợ
    Copyright © 2006 HẢI TÍN Ltd. All rights reserved.
    Designed by Phạm Trần Quốc Nam.